Họ và tên: |
Nguyễn Thị Hằng Phương |
Giới tính: |
Nữ |
Năm sinh: |
01/09/1980 |
Nơi sinh: |
Nghệ An |
Quê quán |
Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình |
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: |
Tâm lý học; Tại: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG Hà Nội |
Đơn vị công tác: |
Khoa Tâm lý Giáo dục; Trường Đại học Sư phạm |
Học vị: |
Tiến sĩ; năm: 2014; Chuyên ngành: Tâm lý học; Tại: Học viện Khoa học Xã hội |
Dạy CN: |
Tâm lý học, Công tác xã hội |
Lĩnh vực NC: |
|
Ngoại ngữ: |
Tiếng Pháp, Tiếng Anh |
Địa chỉ liên hệ: |
Khoa Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
Điện thoại: |
Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin |
Email: |
Đăng nhập để thấy thông tin |
|
Quá trình giảng dạy và công tác |
 |
|
|
11.2012-nay: Giảng viên Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng, ĐH Đà Nẵng
12.2011-10.2012: Giảng viên Bộ môn Công tác xã hội, Đại học Thăng
Long, Hà Nội
5.2009-10.2010: Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ, ĐHQG Hà Nội, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
THỈNH GIẢNG:
2010-2011: Học viện Quản lý Giáo dục, 31 Phan Đình Giót, Hà Nội
2011- 2012: Cao đẳng FPT, Tòa nhà Việt Úc, Mỹ Đình, Hà Nội |
|
Các công trình khoa học |
 |
|
[1] |
Đề tài cấp ĐHĐN: (Dec 6 2021 1:03AM) |
[2] |
Đề tài cấp cơ sở: (Dec 6 2021 10:15AM) |
[3] |
Đề tài cấp cơ sở: (Dec 6 2021 10:11AM) |
[4] |
Đề tài cấp cơ sở: (Dec 6 2021 10:12AM) |
[5] |
Đề tài cấp Bộ: (Dec 6 2021 1:12AM) |
[6] |
Đề tài cấp Bộ: (Dec 6 2021 1:10AM) |
[7] |
Đề tài cấp cơ sở: (Dec 6 2021 10:13AM) |
[8] |
Đề tài cấp ĐHĐN: (Oct 9 2014 9:46AM) |
[9] |
Đề tài cấp cơ sở: (Jan 17 2013 11:38PM) |
[10] |
Đề tài Khác: (Jan 17 2013 2:31PM) |
[11] |
Đề tài Khác: (Jan 17 2013 2:35PM) |
[12] |
Đề tài cấp cơ sở: (Oct 9 2014 9:44AM) |
[13] |
Đề tài cấp Bộ: (Dec 6 2021 10:17AM) |
[14] |
Đề tài cấp Bộ trọng điểm: (Jan 17 2013 11:47PM) |
[15] |
Đề tài cấp cơ sở: (Jan 17 2013 11:49PM) |
[16] |
Đề tài cấp cơ sở: (Jan 17 2013 11:57PM) |
[17] |
Đề tài cấp cơ sở: (Jan 17 2013 11:58PM) |
[18] |
Đề tài Khác: (Jan 18 2013 12:00AM) |
|
|
|
Các bài báo, báo cáo khoa học |
 |
|
TRONG NƯỚC: |
[1] |
Bài báo: (Dec 6 2021 10:20AM) |
[2] |
Bài báo: (Dec 6 2021 10:22AM) |
[3] |
Bài báo: (Dec 6 2021 10:24AM) |
[4] |
Bài báo: (Jan 19 2022 9:29PM) |
[5] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:17PM) |
[6] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:18PM) |
[7] |
Bài báo: (Dec 6 2021 10:25AM) |
[8] |
Bài báo: (Dec 6 2021 10:27AM) |
[9] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:21PM) |
[10] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:36PM) |
[11] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:37PM) |
[12] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:41PM) |
[13] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:45PM) |
[14] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:47PM) |
[15] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:48PM) |
[16] |
Bài báo: (Sep 29 2020 9:50PM) |
[17] |
Bài báo: (Feb 25 2019 11:39AM) |
[18] |
Bài báo: (May 21 2016 12:51AM) |
[19] |
Bài báo: (May 21 2016 1:05AM) |
[20] |
Bài báo: (May 16 2016 3:47PM) |
[21] |
Bài báo: (May 21 2016 1:11AM) |
[22] |
Bài báo: (Oct 9 2014 11:21AM) |
[23] |
Bài báo: (Jan 17 2013 4:45PM) |
[24] |
Bài báo: (Jan 17 2013 4:42PM) |
[25] |
Bài báo: (Jan 17 2013 4:47PM) |
[26] |
Bài báo: (Oct 9 2014 11:26AM) |
[27] |
Bài báo: . Số: 2. Trang: 345-356. Năm 2011. (Jan 18 2013 10:09AM) |
[28] |
Bài báo: (Jan 18 2013 9:27AM) |
[29] |
Bài báo: . Tạp chí Gia đình và giới, Hà Nội. Số: 1/2011. Trang: 68-80. Năm 2011. (Jan 18 2013 9:45AM) |
[30] |
Tham luận: (Jan 18 2013 10:29AM) |
[31] |
Tham luận: . ĐHSP TP HCM. Trang: tr.155-166. Năm 2009. (Jan 18 2013 10:18AM) |
[32] |
Bài báo: (Jan 18 2013 10:12AM) |
[33] |
Bài báo: . Tạp chí Gia đình và giới, Hà Nội. Số: 4/2009. Trang: 56-65. Năm 2009. (Jan 18 2013 10:15AM) |
[34] |
Tham luận: (Jan 18 2013 10:21AM) |
QUỐC TẾ: |
[1] |
Article: (Dec 12 2022 12:29AM) |
[2] |
Article: (Dec 25 2023 9:13AM) |
[3] |
Article: (Jan 19 2022 8:39PM) |
[4] |
Article: (Dec 12 2022 6:36AM) |
[5] |
Article: (Dec 12 2022 6:39AM) |
[6] |
Article: (Dec 6 2021 12:51AM) |
[7] |
Article: (Dec 6 2021 12:55AM) |
[8] |
Article: (Sep 29 2020 9:20PM) |
[9] |
Article: (Sep 29 2020 9:19PM) |
[10] |
Article: (May 21 2016 12:37AM) |
[11] |
Article: (Dec 4 2015 9:42AM) |
[12] |
Article: (May 21 2016 1:21AM) |
[13] |
Article: (May 21 2016 1:18AM) |
|
|
|
Sách và giáo trình |
 |
|
|
Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế |
 |
|
Stt |
Tên |
Lĩnh vực |
Năm nhận |
Số |
Nơi cấp |
[1] |
Bằng khen về Sinh viên Nghiên cứu khoa học, 2005 |
Xã hội nhân văn |
2005 |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
Các học phần và môn giảng dạy |
 |
|
Stt |
Tên môn |
Năm bắt đầu |
Đối tượng |
Nơi dạy |
[1] |
Kỹ năng mềm
Ngành: Tâm lý học |
2011 |
Sinh viên |
Cao đẳng FPT |
[2] |
Tham vấn
Ngành: Tâm lý học |
2010 |
Sinh viên |
Học viện Quản lý giáo dục |
|
|
GIÁO TRÌNH
KỸ NĂNG THAM VẤN HỌC ĐƯỜNG
BÀI BÁO, TẠP CHÍ:
NHẬN THỨC CỦA PHỤ HUYNH ĐỐI VỚI NGUY CƠ XÂM HẠI TÌNH DỤC TRẺ EM (NGHIÊN CỨU NHÓM PHỤ HUYNH LỚP 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI, ĐÀ NẴNG)
THỰC TRẠNG LO ÂU CỦA NỮ CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC THUỘC ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
THỰC TRẠNG NHU CẦU TƯ VẤN CỦA SINH VIÊN Ở MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRONG ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ