Họ và tên: |
Phạm Quý Mười |
Giới tính: |
Nam |
Năm sinh: |
20/01/1980 |
Nơi sinh: |
Quảng Trung - Thị xã Ba đồn - Quảng Bình |
Quê quán |
Quảng Trung - Thị xã Ba đồn - Quảng Bình |
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: |
Sư phạm Toán tin; Tại: Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN |
Đơn vị công tác: |
Khoa Toán; Trường Đại học Sư phạm |
Chức vụ: |
Trưởng Khoa |
Học vị: |
Tiến sĩ; năm: 2012; Chuyên ngành: Toán; Tại: Đại học Bremen, CHLB Đức |
Chức danh KH: |
Phó Giáo sư; công nhận năm: 2023 |
Dạy CN: |
Toán giải tích và ứng dụng |
Lĩnh vực NC: |
Bài toán ngược - Tối ưu phi tuyến - Giải thuật |
Ngoại ngữ: |
Tiếng Anh |
Địa chỉ liên hệ: |
Khoa Toán - Trường ĐH Sư phạm - ĐHĐN. |
Điện thoại: |
; Mobile: 0904169124 |
Email: |
phamquymuoi@gmail.com;pqmuoi@ued.udn.vn |
|
Quá trình giảng dạy và công tác |
![](http://scv.udn.vn/Images/tit2.jpg) |
|
|
- Từ 03-05-2004 đến 30-09-2005: Giảng viên - Khoa Toán, Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Từ 01-10-2005 đến 31-12-2007: Học viên cao học - Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKH Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội.
- Từ 01-01-2007 đến 31-12-2008: Giảng viên - Khoa Toán, Trường đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng
- Từ 01-01-2009 đến 30-06-2012: Nghiên cứu sinh - Center for Industrial Mathematics, University of Bremen, Germany
- Từ 01-07-2012 đến 30-04-2014: Tổ trưởng Tổ toán Giải tích - Khoa Toán, Trường Đại học Sư pham- Đại học Đà Nẵng
- Từ 01-05-2014 đến 31-01-2016: Research fellow - Division of Mathematical Sciences, School of Physical & Mathematical Sciences, Nanyang Technological University
- Từ 01-02-2016 đến 31-03-2017: Giảng viên - Phó trưởng Khoa (từ 1/4/16), Khoa Toán, Trường đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng
- Từ 01-04-2017 đến 31-03-2018: Giảng viên - Trưởng phòng KH&HTQT, Trường đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng
- Từ 01-04-2018 22-03-2020: Giảng viên chính - Trưởng phòng KH&HTQT, Trường đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng
- Từ 23-03-2020 đến 21-03-2023: Giảng viên chính - Trưởng khoa Khoa Toán, Trường đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng
- Từ 22-03-2023 đến nay: Giảng viên cao cấp - Trưởng khoa Khoa Toán, Trường đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng |
|
Các công trình khoa học |
![](http://scv.udn.vn/Images/tit2.jpg) |
|
[1] |
Đề tài cấp Bộ: (Jan 12 2023 8:24AM) |
[2] |
Đề tài cấp Bộ: (Jul 15 2017 8:49AM) |
[3] |
Đề tài cấp ĐHĐN: (Jun 19 2013 10:08AM) |
[4] |
Đề tài cấp Bộ: (Nov 9 2015 2:22PM) |
[5] |
Đề tài cấp cơ sở: (Mar 29 2011 5:50AM) |
|
|
|
Các bài báo, báo cáo khoa học |
![](http://scv.udn.vn/Images/tit2.jpg) |
|
TRONG NƯỚC: |
[1] |
Bài báo: (Dec 5 2023 9:59AM) |
[2] |
Bài báo: (Sep 28 2023 9:30PM) |
[3] |
Bài báo: (Mar 2 2022 1:00PM) |
[4] |
Bài báo: (Mar 2 2022 12:53PM) |
[5] |
Bài báo: (Mar 2 2022 12:57PM) |
[6] |
Bài báo: (Mar 3 2020 4:48PM) |
[7] |
Bài báo: (May 18 2020 10:24PM) |
[8] |
Bài báo: (Jun 7 2019 9:12AM) |
[9] |
Bài báo: (Jun 28 2018 2:45PM) |
[10] |
Bài báo: (Sep 17 2018 2:15PM) |
[11] |
Bài báo: (Oct 16 2017 4:42PM) |
[12] |
Bài báo: (May 17 2018 10:27PM) |
[13] |
Bài báo: (Mar 31 2016 8:35AM) |
[14] |
Bài báo: (Nov 17 2016 9:25PM) |
[15] |
Bài báo: (Nov 4 2015 4:30PM) |
[16] |
Bài báo: (Aug 27 2013 2:10AM) |
[17] |
Bài báo: (May 21 2013 9:27PM) |
[18] |
Bài báo: (Mar 29 2011 6:10AM) |
[19] |
Bài báo: . Số: 27. Trang: 55-62. Năm 2008. (Dec 31 2010 10:33AM) |
QUỐC TẾ: |
[1] |
Article: (Nov 6 2022 9:53AM) |
[2] |
Article: (Sep 28 2023 9:36PM) |
[3] |
Article: (Mar 2 2022 12:47PM) |
[4] |
Article: (Nov 6 2022 9:52AM) |
[5] |
Article: (Oct 30 2021 10:01AM) |
[6] |
Article: (Dec 4 2019 7:20AM) |
[7] |
Article: (Feb 18 2020 8:32PM) |
[8] |
Article: (Mar 16 2018 11:06PM) |
[9] |
Article: (Feb 13 2014 3:30PM) |
[10] |
Article: . Journal of Computational and Applied Mathematics. No: 298. Pages: 105-122. Year 2016. (Nov 16 2015 5:23PM) |
[11] |
Article: . Inverse Problems in Science & Engineering. No: 23(8). Pages: 1366-1387. Year 2015. (Dec 22 2014 7:29PM) |
[12] |
Article: (Jan 4 2012 2:45AM) |
[13] |
Article: . No: 39. Pages: 437-463. Year 2012. (Feb 11 2012 2:45AM) |
|
|
|
Sách và giáo trình |
![](http://scv.udn.vn/Images/tit2.jpg) |
|
|
Hướng dẫn Sau đại học |
![](http://scv.udn.vn/Images/tit2.jpg) |
|
Stt |
Họ và Tên, Tên đề tài |
Trình độ |
Cơ sở đào tạo |
Năm hướng dẫn |
Bảo vệ năm |
[1] |
Đỗ Viết Lân
Đề tài: Phương pháp Newton nửa trơn trong chỉnh hóa thưa và ứng dụng |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
2017 |
2018 |
[2] |
Đoàn Thị Hoàng Trang
Đề tài: Phương pháp hàm phạt cho bài toán cực trị có điều kiện |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
2017 |
2018 |
[3] |
Nguyễn Thị Quý Hiếu
Đề tài: Phương pháp chỉnh hóa bởi hàm lọc cho bài toán ngược đặt không chỉnh |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
2016 |
2017 |
[4] |
Nguyễn Thị Liêu Noa
Đề tài: Giải thuật cho bài toán tối ưu không trơn trong chỉnh hóa thưa và ứng dụng |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
2016 |
2017 |
[5] |
Nguyễn Đức Tới
Đề tài: Phương pháp chỉnh hóa Tikhonov cho bài toán ngược tuyến tính và ứng dụng |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
2016 |
2017 |
[6] |
Hoàng Thị Diệu Hiền
Đề tài: Phương pháp giải và sáng tạo các bài toán tìm giới hạn của hàm số |
Thạc sĩ |
Đại học Đà Nẵng |
2015 |
2016 |
[7] |
Lê Thúy An
Đề tài: Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính và ứng dụng |
Thạc sĩ |
Đại học Đà Nẵng |
2015 |
2016 |
[8] |
Nguyễn Hạ Vi
Đề tài: Phương pháp giải và sáng tạo các bài toán về dãy số thực |
Thạc sĩ |
Đại học Đà Nẵng |
2015 |
2016 |
[9] |
Nguyễn Thị Ái
Đề tài: PHƯƠNG PHÁP LAGRANGE CHO BÀI TOÁN CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN CHO BỞI PHƯƠNG TRÌNH |
Thạc sĩ |
Đại học Đà Nẵng |
2014 |
2015 |
[10] |
Phạm Thị Thu Thuận
Đề tài: BÀI TOÁN CỰC TRỊ VÀ ỨNG DỤNG |
Thạc sĩ |
Đại học Đà Nẵng |
2014 |
2015 |
[11] |
Phan Thị Như Quỳnh
Đề tài: PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM TRONG ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH |
Thạc sĩ |
Đại học Đà Nẵng |
2014 |
2015 |
|
|
Các học phần và môn giảng dạy |
![](http://scv.udn.vn/Images/tit2.jpg) |
|
Stt |
Tên môn |
Năm bắt đầu |
Đối tượng |
Nơi dạy |
[1] |
Giải tích chuyên ngành 2
Ngành: Toán học |
2016 |
Sinh viên |
Đại học sư phạm |
[2] |
Phương pháp phần tử hữu hạn
Ngành: Toán học |
2016 |
Sinh viên, Học viên cao học Toán giải tích |
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
[3] |
Lý thuyết bài toán ngược đặt không chỉnh
Ngành: Toán học |
2013 |
Cao học Toán giải tích |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
[4] |
Differential Equations
Ngành: Các ngành KHKT khác |
2013 |
Students at Advanced Programs Center Of Excellence - Danang University of Technology |
Advanced Programs Center Of Excellence - Danang University of Technology |
[5] |
Disrete Mathematic 356
Ngành: Các ngành KHKT khác |
2012 |
Students at Advanced Programs Center Of Excellence - Danang University of Technology |
Advanced Programs Center Of Excellence - Danang University of Technology |
[6] |
Toán chuyên đề
Ngành: Các ngành KHKT khác |
2008 |
Sinh viên |
Đại học Bách khoa |
[7] |
Giải tích 1
Ngành: Toán học |
2004 |
Sinh viên |
Đại học Bách khoa, Đại học kinh tế |
[8] |
Giải tích 2
Ngành: Toán học |
2004 |
Sinh viên |
Đại học Bách khoa |
|
|
GIÁO TRÌNH
LÝ THUYẾT TỐI ƯU
LÝ THUYẾT BÀI TOÁT ĐẠT KHÔNG CHỈNH
TỐI ƯU PHI TUYẾN
BÀI BÁO
Phương pháp nhân tử hóa xác định vị trí, hình dạng vật tán xạ trong môi trường không đồng nhất Rd (D=2,3)